Nhân dịp kỷ niệm 55 năm ngày thành lập trường THPT Yên Định 1 (15/11/1965-15/11/2020), nhà trường xin được cám ơn các cơ quan ban ngành đã giúp đỡ xây dựng và phát triển nhà trường. Cám ơn các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh qua các thời kỳ, đã góp công sức để trường THPT Yên Định 1. Thời điểm hiện tại tình hình dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp trên thế giới, đặc biệt Miền Trung đang thiệt hại do lũ lụt… nên Lễ kỷ niệm 55 năm thành lập trường không diễn ra.
Cấp độ Tên chủ đề (Nội dung, chương...) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng | Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
Chủ đề 1 | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch) | (Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu ...điểm=...% |
Chủ đề 2 | (Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu ...điểm=...% |
................ | |||||
Chủ đề n | (Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu ...điểm=...% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm |
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương....) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng | Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1 | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch) | (Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu ...điểm=...% |
Chủ đề 2 | (Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu ...điểm=...% |
.............. | |||||||||
Chủ đề n | (Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
(Ch) |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu ...điểm=...% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm % |
Số câu Số điểm |
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
I |
1 | Hàm số: - Sự biến thiên của hàm số - Cực trị của hàm số - Đồ thị của hàm số - GTLN và GTNN của hàm số trên một khoảng, một đoạn |
2 |
2 | Áp dụng tính chất của hàm số | 2 | |
II |
1 | Phương trình: - Giải và biện luận phương trình: đại số, mũ và lô ga rít - Giải các PT lượng giác - Các bài toán liên quan: Tìm ĐK để PT có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất,v..v |
2 |
2 | Hệ PT: - Giải hệ phương trình - Các bài toán liên quan |
2 |
|
III |
1 | Bất đẳng thức, bất phương trình - Chứng minh bất đẳng thức - Giải và biện luận bất PT - Các bài toán liên quan |
2 |
2 | Hệ bất phương trình: - Giải và biện luận - Các bài toán liên quan |
2 |
|
IV |
1 | Tổ hợp và xác suất - Giải các bài toán về hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp và các quy tắc đếm - Giải các bài toán về nhị thức Niu- tơn: khai triển, tìm hệ số, số hạng, số mũ lũy thừa, .v. v |
2 |
2 |
Hình học phẳng: - Các bài toán về hình học phẳng, các phép dời hình trong mặt phẳng - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Vec tơ và các phép toán vec tơ, đường thẳng, đường tròn, các đường cô nic, - Các bài toán liên quan |
2 |
|
V |
1 | Hình học không gian: - Các bài toán về hình học không gian: Điểm, đường, mặt, quan hệ song song, quan hệ vuông góc, góc và khoảng cách, diện tích và thể tích các hình. - Các phép dời hình, biến hình trong không gian |
2 |
2 | Phương pháp tọa độ trong không gian: - Vec tơ và các phép toán vec tơ - Mặt phẳng - Mặt cầu - Các bài toán liên quan |
2 |
TT | Phần kiến thức | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Động lực học vật rắn | 2,0 | 1 | Tự luận |
2 | Dao động cơ | 4,0 | 2 | Tự luận |
3 | Sóng cơ | 2,0 | 1 | Tự luận |
4 | Dòng điện xoay chiều | 4,0 | 2 | Tự luận |
5 | Dao động và sóng điện từ | 2,0 | 1 | Tự luận |
6 | Sóng ánh sáng | 2,0 | 1 | Tự luận |
7 | Lượng tử ánh sáng | 2,0 | 1 | Tự luận |
8 | Phương án thực hành | 2,0 | 1 | Tự luận |
Tổng số | 20,0 | 10 câu |
CÂU | Ý | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 |
2 ý |
-Thành phần nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học. - Đồng vị - Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử, cấu hình electron - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử , tính chất các nguyên tố hóa học. - Định luật tuần hoàn - Liên kết ion. Tinh thể ion.Liên kết cộng hóa trị. Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử, hóa trị và số oxi hóa |
2,0 |
2 |
2 ý |
- Tốc độ phản ứng hoá học, cân bằng hoá học - Sự điện li. Axit - Bazơ - Muối. Thuyết axit bazơ mới. - pH của dung dịch, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. |
2,0 |
3 |
2 ý |
- Nhóm halogen: clo, hiđro clorua, axit clohiđric, muối clorua. Hợp chất có oxi của clo, flo, brom, iot - Oxi-Ozon. - Lưu huỳnh, hiđrosunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric, muối sunfat - Nitơ. Amoniac và muối amoni. Axit nitric và muối nitrat. - Photpho. Axit photphoric và muối photphat. - Phân bón hóa học - Cacbon. Hợp chất của cacbon. - Silic và hợp chất của silic. |
2,0 |
4 |
2 ý | - Vị trí và cấu tạo của kim loại. Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại - Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại. - Điều chế kim loại - Sự ăn mòn kim loại |
2,0 |
5 |
2 ý | - Kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, kiềm thổ. - Nhôm và hợp chất của nhôm - Sắt, crom |
2,0 |
6 | 2 ý | - Công thức phân tử hợp chất hữu cơ. - Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. - Phản ứng hữu cơ. - Ankan. Xicloankan. - Anken. Ankadien. Ankin và luyện tập ankin. - Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác |
2,0 |
7 | 2 ý | - Dẫn xuất halogen của hidrocacbon. - Ancol. Phenol. - Andehit và xeton. Axit cacboxylic. - Este – Lipit. -Glucozơ, fructozơ, Glucơzơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ - Amin ; Amino axit ; Peptit và Protein - Polime. |
2,0 |
8 | 2 ý | - Phản ứng oxi hóa-khử, phân loại phản ứng hóa học. - Tổng hợp về vô cơ |
2,0 |
9 | 2 ý | - Tổng hợp hữu cơ | 2,0 |
10 |
ý 1 | - Phân biệt các chất bằng phương pháp hóa học. - Tinh chế chất. - Thông thạo các dụng cụ thí nghiệm theo chương trình quy định của Bộ. |
1,0 |
ý 2 | - Ra một câu về các vấn đề thực tiển vận dụng kiến thức đã học đảm bảo cơ bản. | 1,0 |
TT | Các phần | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Sinh học tế bào (lớp 10 Chuẩn và Nâng cao) | 4,0 điểm | 2 câu | Tự luận |
2 | Di truyền và biến dị (lớp 12 NC) | 10,0 điểm | 4 - 5 câu | Tự luận |
3 | Tiến hóa (lớp 12 NC) | 4,0 điểm | 2 câu | Tự luận |
4 | Sinh thái học (lớp 12 NC) | 2,0 điểm | 1 câu | Tự luận |
Tổng số | 20,0 | 8- 10 câu | Tự luận |
TT | Phần | Nội dung đề thi |
1 |
Sinh học tế bào (lớp 10 Chuẩn và Nâng cao) |
Chương I. Thành phần hóa học của tế bào |
Chương II. Cấu trúc tế bào | ||
Chương IV. Chương IV. Phân bào | ||
2 | Di truyền học (lớp 12 Nâng cao) |
Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị |
Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền | ||
Chương III. Di truyền quần thể | ||
Chương IV. Ứng dụng di truyền học | ||
Chương V. Di truyền người | ||
3 | Tiến hóa (lớp 12 Nâng cao) |
Chương I. Bằng chứng tiến hóa |
Chương II. Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa | ||
Chương III. Sự phát sinh và phát triển của sự sống | ||
4 | Sinh thái học (lớp 12 Nâng cao) |
Chương I. Cơ thể và môi trường |
Chương II. Quần thể sinh vật | ||
Chương III. Quần xã sinh vật | ||
Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lí tài nguyên. |
TT |
Các phần | Số điểm |
Số câu hỏi |
Loại câu hỏi | |
1 | Địa lí tự nhiên Việt Nam | 3,0 | 1-2 | Tự luận | |
2 | Địa lí dân cư Việt Nam | 2,0 | 1 | Tự luận | |
3 | Địa lí ngành kinh tế | 5,0 | 1-2 | Tự luận | |
4 | Địa lí các vùng kinh tế | 5,0 | 1-2 | Tự luận | |
6 | Kỹ năng | Atlat địa lí Việt Nam | 2,5 | 1-2 | Tự luận |
Biểu đồ, bảng số liệu. | 2,5 | 1-2 | Tự luận | ||
Tổng | 20,00 | 6-11 |
TT | Chủ đề | Nội dung thi |
1 | Địa lí tự nhiên Việt Nam | - Việt Nam trên đường Đổi mới và hội nhập - Địa lí tự nhiên + Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ + Đặc điểm của tự nhiên + Vấn đề sử dụng và bảo vệ tài nguyên tự nhiên |
2 | Địa lí dân cư Việt Nam | - Đặc điểm dân số, phân bố dân cư, lao động và việc làm, đô thị hoá, chất lượng cuộc sống |
3 | Địa lí ngành kinh tế | - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ |
5 |
Địa lí các vùng kinh tế | - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng - Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long - Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Các vùng kinh tế trọng điểm |
6 | Kĩ năng | Atlat địa lí Việt Nam. Biểu đồ, bảng số liệu. |
![]() |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn