Nhân dịp kỷ niệm 55 năm ngày thành lập trường THPT Yên Định 1 (15/11/1965-15/11/2020), nhà trường xin được cám ơn các cơ quan ban ngành đã giúp đỡ xây dựng và phát triển nhà trường. Cám ơn các thế hệ thầy giáo, cô giáo và học sinh qua các thời kỳ, đã góp công sức để trường THPT Yên Định 1. Thời điểm hiện tại tình hình dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp trên thế giới, đặc biệt Miền Trung đang thiệt hại do lũ lụt… nên Lễ kỷ niệm 55 năm thành lập trường không diễn ra.
TT | Họ và tên | Lớp | Môn | Điểm | Giải | |
1 | Trịnh Thị Hồng | 12A1 | Toán | 17.00 | Nhất | |
2 | Nguyễn Hải Biên | 12A1 | Toán | 11.25 | KK | |
3 | Trần Thu Hương | 12A1 | Toán | 14.00 | Ba | |
4 | Trịnh Thị Huyền | 12A1 | Toán | 13.00 | Ba | |
5 | Lưu Thiện Đức | 12A1 | Toán | 13.50 | Ba | |
6 | Lê Đức Thắng | 12A1 | Lý | 15.75 | Ba | |
7 | Lưu Thiện Nhân | 12A1 | Lý | 15.00 | Ba | |
8 | Trịnh Thanh Huyền | 12A1 | Lý | 15.00 | Ba | |
9 | Lê Viết Tới | 12A2 | Lý | 12.50 | KK | |
10 | Lê Hữu Hiếu | 12A1 | Hóa | 14.75 | Nhì | |
11 | Nguyễn Xuân Thành | 11A1 | Hóa | 11.75 | KK | |
12 | Đào Thị Hải Yến | 12A1 | Sinh | 12.25 | KK | |
13 | Lưu Anh Hào | 12A1 | Sinh | 11.00 | KK | |
14 | Trịnh Thị Hồng | 12A1 | Sinh | 11.25 | KK | |
15 | Nguyễn Kim Minh | 12A1 | Sinh | 11.00 | KK | |
16 | Trịnh Thị Biên | 12A4 | Sinh | 12.25 | KK | |
17 | Trịnh Thị Bảo Anh | 11A1 | TIN | 15.00 | Nhì | |
18 | Nguyễn Diệu Hóa | 12A10 | Anh | 11.20 | KK | |
19 | Trịnh Thúy Ngân | 12A1 | Anh | 12.40 | Ba | |
20 | Nguyễn Thị Yến Nhi | 11A1 | Anh | 12.20 | Ba | |
21 | Phan Phương Thảo | 12A10 | Anh | 10.80 | KK | |
22 | Lê Thị Thanh Thư | 11A11 | Anh | 13.80 | Nhì | |
23 | Nguyễn Diệu Hương | 12A10 | Văn | 12.50 | KK | |
24 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 12A10 | Văn | 12.50 | KK | |
25 | Lê Thảo Lan | 11A11 | Văn | 12.50 | KK | |
26 | Lưu Phương Quỳnh | 11A11 | Văn | 13.00 | Ba | |
27 | Lê Thị Ngọc Mai | 11A11 | Văn | 15.00 | Nhì | |
28 | Lê Thị Hảo | 12A8 | Sử | 14.00 | KK | |
29 | Nguyễn Văn Mạnh | 12A8 | Sử | 13.50 | KK | |
30 | Trịnh Thị Thu | 12A8 | Sử | 14.00 | KK | |
31 | Ngô Thị Thảo | 12A8 | Sử | 14.00 | KK | |
32 | Lê Thị Ngọc Trâm | 12A8 | Địa | 15.00 | Ba | |
33 | Ngô Thị Thúy | 12A8 | Địa | 16.50 | Nhất | |
34 | Ngô Thị Hạnh | 12A8 | Địa | 16.50 | Nhất | |
35 | Đinh Thị Thu Hằng | 11A8 | Địa | 16.50 | Nhất | |
36 | Nguyễn Thị Huệ | 11A8 | Địa | 16.00 | Nhì | |
37 | Trần Thị Hường | 12A8 | GDCD | 16.00 | Ba | |
38 | Trương Thị Lý | 12A8 | GDCD | 15.75 | Ba | |
39 | Ngô Thị OAnh | 12A8 | GDCD | 13.75 | KK | |
40 | Ngô Thị Trúc Linh | 11A11 | GDCD | 16.25 | Ba | |
41 | Ngô Thị Thanh | 11A11 | GDCD | 15.50 | Ba |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn