Danh sách phân lớp 10 năm học 2023-2024

Danh sách phân lớp 10 năm học 2023-2024

Căn cứ vào nguyện vọng của HS đăng ký môn học tự chọn; căn cứ vào điểm tuyển sinh vào lớp 10 và kết quả học ở THCS (giải tỉnh, huyện và điểm TBM học lớp 9). Trường THPT Yên Định 1 phân HS về các lớp sau. Lưu ý: HS đã phân lớp không được tự ý chuyển lớp học

Xem tiếp...

Thống kê số lượng hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT Yên Định 1 năm học 2023-2024

Thứ bảy - 13/05/2023 10:24
Thống kê số lượng hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT Yên Định 1 năm học 2023-2024 tính đến thời điểm hiện tại
tải xuống (1)
tải xuống (1)
Thống kê đến 10h00 ngày 13/05/2023 số lượng hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT Yên Định 1 là 968 bộ. Theo kế hoạch năm học 2023-2024 trường THPT Yên Định 1 được tuyển 16 lớp với 672 học sinh. Như vậy tính đến thời điểm này đã dư 296 hồ sơ
=> Phụ huynh và HS cần lưu ý các mốc thời gian
- 17h00 ngày 13/5/2023: Các trường THPT công lập chấm dứt việc thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh
- 17h00 ngày 14/5/2023: Các trường THPT hoàn tất việc nhập danh sách ĐKDT của thí sinh tại trường vào Hệ thống quản lý tuyển sinh
trực tuyến của Sở GDĐT.
- Ngày 16/5: Các trường thông báo công khai tổng số thí sinh đã ĐKDT tính đến thời điểm hiện tại (gồm cả NV1 và NV2), số thí sinh tuyển thẳng, chỉ tiêu tuyển sinh.
- Các trường THPT công lập cho thí sinh trúng tuyển Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn rút hồ sơ ĐKDT, đồng thời xóa tên những thí sinh rút hồ sơ khỏi Hệ thống; hoàn thành trước 19 giờ 00 ngày 01/6/2023.
- Ngày 2,3/6/2023 Những thí sinh có nhu cầu thay đổi nguyện vọng ĐKDT được rút đơn để nạp ĐKDT đến trường muốn thay đổi nguyện vọng.
- Đến 17 giờ ngày 03/6: các trường THPT chấm dứt việc đổi nguyện vọng của thí sinh; thống kê số thí sinh ĐKDT, báo cáo Sở GDĐT số lượng thí sinh, phòng thi của đơn vị mình (Mẫu 2)
TT Trường THCS Số đăng ký
1 Định Bình 66
2 Định Hoà 55
3 Định Long 39
4 Định Hải 42
5 Định Hưng 64
6 Định Liên 98
7 Định Tăng 78
8 Định Tân 69
9 Định Tiến 78
10 Định Tường 51
11 Lê Đình Kiên 79
12 TT Quán Lào 73
13 Định Thành 18
14 Thiệu Thành 23
15 Thiệu Ngọc 14
16 Thiệu Vũ 23
17 Yên Thái 22
18 Yên Ninh 17
19 Yên Lạc 37
20 Thí sinh tự do 12
21 HS khuyết tật 10
  Cộng 968

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây